Trong kho : Hết hàng
Bảo hành : 12 tháng
Giá bán : 200.000.000đ
No 5802
Ampli tích hợp MARK LEVINSON №5802
Đơn giản, mạnh mẽ và đa năng là những tiêu chí tối thượng cho các sản phẩm hi-end của thời đại kỹ thuật số, đó chính là lý do để Mark Levinson cho ra đời hai sản phẩm ampli tích hợp No5802. Sản phẩm này thừa kế những gì tinh túy nhất trong các thiết kế mà thương hiệu Mark Levinson đã sáng tạo ra trong nhiều thập kỷ dẫn đầu công nghệ ampli. Với kiểu dáng hoàn toàn mới mẻ, các mạch điện độc quyền tinh xảo như PurePath, PrecisionLinkII DAC, thiết kế dual-mono class AB mạnh mẽ, No5802 mang đến cho người nghe không chỉ vẻ đẹp sang trọng mà còn ẩn chứa sức mạnh tiềm tàng và các tính năng cực kỳ phong phú. Không chỉ có thế, tất cả các sản phẩm Mark Levinson luôn tự hào được thiết kế và chế tạo tại Mỹ, đơn giản là: “Made in USA”.
Kiểu dáng thiết kế
Vật liệu kim loại siêu bền, hoàn thiện tinh tế và kiểu dáng độc đáo luôn là những điểm nhấn làm khách hàng luôn nhớ đến hình ảnh của Mark Levinson. Ampli No5802 có mặt trước được làm từ tấm nhôm dày tới 2,5cm, được thổi hạt sần mịn li ti và anot hóa đen bóng tạo độ cứng vĩnh cửu. Màn hình hiển thị bằng thủy tinh siêu cứng được lồng ghép khéo léo vào tấm nhôm đến mức hoàn toàn không có vết ghép, cứ y như là liền một khối. Hai núm điều khiển bo tròn nhẹ nhàng tạo cảm giác mềm mại và thật sự vừa tay khi điều khiển.
Mạch điện digital
Ampli tích hợp No5802 được trang bị mạch DAC 32bit ESS Sabre tối ưu thông qua điều khiển của bộ vi xử lý Mark Levinson PrecisionLinkII, chế độ khử jitter xuất sắc và mạch chuyển đổi I/V full balance. Ampli No5802 lại có thêm một đường vào AES/ XLR và một đường coaxial nữa, nâng số đường vào digital lên tới 6 đường. Mark Levinson No 5802 có đầu thu Bluetooth ® aptX ™ HD cho phép kết nối nhạc Bluetooth chất lượng cao nhất hiện nay.
Mạch điện điều khiển
Cả hai ampli đều có cổng giao tiếp Ethernet, USB, RS-232, IR input và 12V trigger. Điều đó rất thuận lợi cho người dùng trong việc kết nối với nhà sản xuất để cập nhật và nâng cấp phần mềm cho ampli trong tương lai.
Mạch điện analog đầu vào
Nền tảng quan trọng trong khuếch đại tín hiệu của cả hai ampli này là mạch điện PurePath do Mark Levinson sáng tạo ra. Mạch input PurePath có kết nối các tầng trực tiếp theo cấu hình dualmono cho 2 kênh stereo, cũng cần nhắc lại là mạch PurePath của Mark Levinson đã được Hoa Kỳ cấp 2 bằng sáng chế độc quyền.
Phần volume của ampli thiết kế theo mạch cầu điện trở ladder R-2R và điều khiển hoàn toàn bằng kỹ thuật số nhằm hạn chế tối thiếu độ méo và tối đa hóa băng thông. Cả hai ampli đều trang bị mạch MainDriver với độ khuếch đại lớn và trở kháng ra thấp kết nối với lỗ cắm ở phía trước ampli, đủ sức kéo hầu hết loại tai nghe trên thị trường. Riêng ampli No 5805 còn trang bị một bộ khuếch đại phono MM/MC chất lượng rất cao tạo âm thanh trong trẻo chính xác cho những audiophile yêu đĩa than analog. Việc cài đặt hệ số khuếch đại cho MM/MC rất đơn giản và dễ dàng tương thích với hầu hết các loại catridge trên thị trường.
Tầng công suất class AB
Hoàn toàn sử dụng các transistor rời, nối tầng trực tiếp cho băng thông tối đa. Để có công suất ra 125W/ 8 ohm và 250W/ 4 ohm, một bộ nguồn xuyến rất lớn sẽ cấp nguồn riêng biệt cho 12 con sò khủng 260V/15A của 2 kênh. Tám con tụ 10.000uF là nguồn dự trữ năng lượng dồi dào để ampli đánh ra tiếng bass tròn căng không méo ngay cả khi khai thác công suất lớn với các dòng loa khó kéo. Kết quả đo kiểm cho thấy, hai ampli Mark Levinson No5802 và No5805 có thế kéo loa xuống tới 2 ohm, đây là điều mà rất ít ampli trên thị trường có được.
HIGHLIGHTS
Digital Inputs
1 x AES ,1 x USB 2.0, 2 x coaxial S/PDIF, , and 2 x optical S/PDIF
192kHz/32 bit PCM and DSD 5.6 capability
Bluetooth audio input including AptX-HD support
MQA full decoding on all digital inputs including asynchronous USB
Outputs
Line outputs: 1 x RCA stereo (variable)
Headphone output: 1 x 1/4-inch/6.35mm jack (front panel)
Speaker outputs: 2 pairs high-current binding posts
Control
Control ports: Ethernet (RJ45), RS-232 (DB9), 12V trigger input/output and IR input (3.5mm jack)
Webpage setup, configuration import/export, software updates
Included handheld IR remote control
Control modules for third-party automation
Other
EuP compliant / low-power standby
All-new Nº 5000 series industrial design
Designed, engineered and precision-crafted in the USA
Packaged and sold individually
SPECIFICATIONS
ANALOG LINE STAGE (№5805 ONLY) | |
Line Input Impedance | : Balanced (XLR): 20kΩ; Single-ended (RCA): 10kΩ |
Volume Control | : Balanced; voltage mode; digitally-controlled resistor network |
Gain | : 8.5dB maximum |
Output Impedance | : 55Ω |
Output Overload | : >4.5V RMS |
Frequency Response | : 20Hz to 20kHz, ±0.03dB; <2Hz to 210kHz, +0.1/–3dB (At unity gain volume setting) |
Total Harmonic Distortion | : <0.01%,1kHz; <0.03%, 20 kHz; 2V RMS output (At unity gain volume setting) |
Signal-To-Noise Ratio | : >96dB (20Hz to 20kHz, A-weighted); >93dB (20Hz to 20kHz, wideband, unweighted) |
(Referred to 2V RMS output, unity gain volume setting) | |
Input Sensitivity | : 53mV RMS at line input for 2.83V RMS at speaker output, maximum volume setting |
System Gain | : 34.5dB, line input to speaker output, maximum volume setting |
PHONO STAGE (№5805 ONLY) | |
RIAA Frequency Response | : 20Hz to 20kHz, ±0.3dB |
Infrasonic Filter | : Selectable; 20Hz, 1st order (6dB/octave) |
MOVING-MAGNET MODE | |
Input Resistance | : 47kΩ |
Input Capacitance | : Selectable; 20, 70, 120, 170pF |
Gain | : 39dB at 1kHz |
Total Harmonic Distortion | : <0.01%, 1kHz, 2V RMS output; <0.05%, 20kHz, 2V RMS output |
Signal-To-Noise Ratio | : >90dB (20Hz to 20kHz A-weighted, referred to 2V RMS output); >78dB (20Hz to 20kHz, wideband, unweighted, referred to 2V RMS output) |
Maximum Input Level | : >190mV at 1kHz; >1.6V at 20kHz |
MOVING-COIL MODE | |
Input Resistance | : Selectable, 37Ω to 1000Ω |
Gain | : 69dB at 1kHz |
Total Harmonic Distortion | : <0.01%, 1kHz, 2V RMS output; <0.06%, 20kHz, 2V RMS output |
Signal-To-Noise Ratio | : >71dB (20Hz to 20kHz A-weighted, referred to 2V RMS output); >66dB (20Hz to 20kHz, wideband, unweighted, referred to 2V RMS output) |
Maximum Input Level | : >6.5mV at 1kHz; >19mV at 20kHz |
DIGITAL-TO-ANALOG CONVERTER STAGE | |
Output Voltage | : 5.7V RMS at maximum volume/full scale (0dBFS) |
Frequency Response | : 20Hz to 20kHz, +0/–0.02dB (192kHz/24 bit signal); 20Hz to 20kHz, +0/–0.05dB (44.1kHz/16 bit signal) |
Total Harmonic Distortion | : <0.0025%, 20Hz to 20kHz, at 3V RMS output (192kHz/24 bit signal); <0.003%, 20Hz to 20kHz, at 3V RMS output (44.1kHz/16 bit signal); <0.006%, 90kHz, at 3V RMS output (192kHz/24 bit signal) |
Signal-To-Noise Ratio | : >100dB (20Hz to 20kHz, 192kHz/24 bit signal, A-weighted); >98dB (20Hz to 20kHz, 192kHz/24 bit signal, wideband, unweighted); >94dB (20Hz to 20kHz, 44.1kHz/16 bit signal, A-weighted); >92dB (20Hz to 20kHz, 44.1kHz/16 bit signal, wideband, unweighted) (referred to 2V RMS output) |
Sample Rates/Bit Depth | : PCM: 32, 44.1, 48, 88.2, 96, 176.4, 192, 352.8, or 384kHz; up to 32 bits; DSD: |
Native or DoP; single, double, or quad speed (2.8, 5.6, or 11.2MHz) | |
Digital Processing | : Full MQA decoding; PCM: Seven user-selectable digital filter settings; user-selectable up-sampling to 352.8/384kHz; DSD: Four user-selectable digital filter settings |
HEADPHONE OUTPUT | |
Total Harmonic Distortion | : <0.04%, 20Hz and 1kHz, 2V RMS output, 30Ω load; <0.10%, 20kHz, 2V RMS output, 30Ω load |
Output Overload | : >3.3V RMS, 30Ω load |
Signal-To-Noise Ratio | : >91dB (20Hz to 20kHz, A-weighted, referred to 2V RMS output); >87dB (20Hz to 20kHz, wideband, unweighted, referred to 2V RMS output) |
Output Impedance | : <2.5Ω, 20Hz to 20kHz |
AMPLIFIER SECTION | |
Frequency Response | : <2Hz to 20kHz, +0/–0.2dB; <2Hz to 100kHz, +0/–3dB |
Signal-To-Noise Ratio | : >103dB (20Hz to 20kHz, A-weighted); >100dB (20Hz to 20kHz, wideband, unweighted) Total Harmonic |
Distortion + Noise | : <0.035% at 1kHz, 125W, 8Ω; <0.18% at 20kHz, 125W, 8Ω |
Output Power | : 125W RMS per channel at 8Ω, 20Hz to 20kHz |
Output Impedance | : <0.098Ω, 20Hz to 10kHz; <0.11Ω at 20kHz |
Damping Factor | : >82, 20Hz to 10kHz; >72 at 20kHz (All referred to 8Ω) |
GENERAL | |
Analog Input Connectors (№5805 Only): | • 1 pair balanced line-level inputs (XLR) |
• 2 pairs single-ended line-level inputs (RCA) | |
• 1 pair single-ended moving-coil phono inputs (RCA) | |
• 1 pair single-ended moving-magnet phono inputs (RCA) | |
Digital Audio Connectors: | • 2 optical digital inputs (Toslink) |
• 1 asynchronous USB digital input (USB-B) | |
• №5805: 1 coaxial digital S/PDIF input (RCA) | |
Output Connectors: | • 1 pair single-ended line-level outputs (RCA) |
• 2 pairs loudspeaker outputs (High-current binding posts with banana sockets; accept spade lugs with ¼”/6.3mm spacing up to ⅛”/3mm thick) | |
Control Connectors: | • 1 RS-232 port (DB9 connector) |
• 1 IR input (⅛”/3.5mm phone jack) | |
• 1 programmable 12V DC trigger output (⅛”/3.5mm phone jack), 100mA maximum | |
• 1 programmable 12V DC trigger input (⅛”/3.5mm phone jack) | |
1 Ethernet port (RJ-45 connector) | |
Mains Voltage: | • 100VAC, 115VAC, or 230VAC, factory set |
Power Consumption: | • Standby, “Green” mode: <0.4W |
• Standby, “Power Save” mode: 7W | |
• №5802: Standby, “Normal” mode: 45W | |
• №5802: Power on, quiescent: 95W | |
• №5802: Power on, both channels at ⅛ rated power: 215W | |
• Power on, maximum: 500W | |
Dimensions/Weight (Unit): | • Height: 5.72”/145mm |
• Height without feet: 5.25”/133mm | |
• Width: 17.25”/438mm | |
• Depth: 19.98”/507mm | |
• Weight (№5802): 61 lbs/27.6kg | |
Dimensions/Weight (With Packaging): | • Height: 13.0”/330mm |
• Width: 24.0”/610mm | |
• Depth: 28.0”/711mm | |
• Weight (№5802): 72 lbs/32.6kg |